Danh mục
Nhằm giúp thí sinh chuẩn bị hồ sơ đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (Học bạ), trường Đại học Hoa Sen gửi đến các bạn quy trình hướng dẫn đăng ký xét tuyển học bạ THPT.
Để đăng ký xét tuyển học bạ THPT vào trường ĐH Hoa Sen, thí sinh cần thực hiện các bước sau:
- Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
- Riêng đối ngành Dược học điểm trung bình cả năm lớp 10,11 và HK1 lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên.
- Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
- Riêng đối với ngành Dược học điểm trung bình cả năm lớp 10,11 và lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên.
- Điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp đạt từ 6.0 điểm trở lên: Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 (điểm làm tròn một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
- Riêng đối với ngành Dược học Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 đạt từ 8.0 trở lên.
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong nước, nước ngoài hoặc các trường quốc tế được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của Trường (tùy theo ngành) đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:
- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
- Riêng đối với các ngành:
Ngành Phim: thí sinh có một trong các điều kiện trên và phải nộp bảng portfolio khi đăng ký xét tuyển.
Ngành Dược học:
Có chứng chỉ Quốc tế hoặc văn bằng Quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển.
Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi Quốc gia, Quốc tế ở các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.
STT | Ngành bậc đại học | Mã ngành | Tổ hợp môn |
---|---|---|---|
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
2 | Marketing | 7340115 | |
3 | Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | |
4 | Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
5 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
6 | Quản trị Nhân lực | 7340404 | |
7 | Kế toán | 7340301 | |
8 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | |
9 | Bảo hiểm | 7340204 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
10 | Đầu tư và kinh doanh bất động sản (dự kiến) | 7340116 | |
11 | Thương mại điện tử (dự kiến) | 7340122 | |
12 | Digital Marketing (dự kiến) | 7340114 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
13 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
14 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
15 | Quản trị sự kiện | 7340412 | |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 7810103 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
17 | Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | |
18 | 7380107 | ||
19 | Luật Quốc tế - Chuyên ngành Luật Thương mại Quốc tế (dự kiến) | 7380108 | |
20 | Kinh tế thể thao (dự kiến) | - | |
21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
22 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | |
23 | Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | 7480102 | |
24 | 7480207 | ||
25 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
26 | Dược học (dự kiến) | 7220201 | |
27 | Thiết kế Đồ họa | 7210403 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) |
28 | Thiết kế Thời trang | 7210404 | |
29 | Thiết kế Nội thất | 7580108 | |
30 | Nghệ thuật số | 7210408 | |
31 | Quan hệ công chúng (dự kiến) | 7320108 | |
32 | Phim (Dự kiến) | - | |
33 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Hệ số 2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. |
34 | Hoa Kỳ học | 7310640 | |
35 | Nhật Bản Học | 7310613 | |
36 | Tâm lý học | 7310401 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
(Lưu ý các bản photo có sao y bản chính hoặc mang bản chính để đối chiếu khi nộp trực tiếp ).
Thí sinh thanh toán lệ phí xét tuyển bằng hình thức chuyển khoản qua Ngân hàng như sau:
Các thắc mắc cần giải đáp liên quan đến tuyển sinh, vui lòng liên hệ: